Vì trong ngày tai_họa, Ngài sẽ che_khuất tôi trong lều Ngài, Giấu tôi nơi kín mật của trại Ngài; Cũng sẽ đỡ tôi lên trên một hòn đá.
U sjenici svojoj on me zaklanja u dan kobni; skriva me u skrovištu Šatora svoga, na hridinu on me uzdiže.
Sáng hôm sau đúng vào thời điểm mà Raquel tiết lộ bí mật của cô ấy thì một người đàn ông không ai để mắt tới tản bộ tới nhà băng quốc gia Maine.
Sljedećeg jutra, baš u vrijeme kada je Raquel ispričala svoju tajnu čovjek kojeg nisu nikad prije vidjeli ušao je u Nacionalnu Banku Mainea.
Tao muốn chia sẻ 1 bí mật của mình... trong lúc tao còn ở đây.
Podijelio bih s tobom otkrivenje koje sam ovdje doživio.
Ông cô và các Quan Án kia không thể nào nói dối trước lúc lâm chung trừ khi họ biết bí mật của họ được bảo vệ kỹ.
Tvoj djed i ostali preci nisu mogli lagati na samrti ukoliko nisu znali da je njihova tajna očuvana.
Saunière đâu có muốn cô giúp gìn giữ bí mật của Chén Thánh.
Sauniere ti nije pomogao da sačuvaš tajnuo Svetom Gralu.
Chàng trai liền nói:"Ta muốn biết bí mật của đất".
Onda je čovjek rekao: "Žudim za svim tajnama zemlje."
Đây là nhật ký của anh ta Olivia, tất cả bí mật của anh ta nằm trong tay ta.
Ovo je njegov dnevnik, Olivia. Sve njegove tajne su u mojim rukama.
Anh không quan tâm vợ anh anh quan tâm bí mật của anh ta.
Briga me za moju ženu. Zanimaju me njegove tajne.
Mày không muốn biết bí mật của cái thẹo của mày sao?
Zar ne želiš znati tajnu svoga ožiljka?
Đại bàng và vòng tròn, biểu tượng bí mật của sách Tổng thổng.
Orao i svitak, tajni simbol u Predsjednikovoj knjizi.
Vậy cậu đang nói rằng cho dù cái gì ở mảnh gỗ đó thì giờ cũng ở trong Sách Bí Mật của Tổng Thống?
Znači, štogod je bilo na toj dasci, sad je u Predsjednikovoj tajnoj knjizi?
Học thuyết âm mưu tin rằng... đó là biểu tượng của Sách Bí mật của Tổng Thống.
Oni koji se bave teorijama zavjere vjeruju da je to simbol za Predsjednikovu tajnu knjigu.
Và đây là tấm bản đồ cực kỳ tối mật của cả thế giới này.
Dobro, ovo je strogo, ali strogo povjerljiva mapa cijele planete!
Giống y cái lần cậu xâm nhập căn cứ mật của lão Calico!
Ovo će biti kao ono kada si se ušuljao u Calicovu tajnu bazu!
Tôi biết cách lùng sục trí não ngài và tìm ra những bí mật của ngài.
Znam vam pretražiti um i pronaci tajne. Znam trikove.
Nếu ngài cho bà ấy nền hoà bình mà bà ấy muốn và hứa sẽ mang bí mật của bà ấy xuống mộ, tôi tin rằng bà ấy sẽ cho phép ngài mặc đồ đen và sống nốt quãng đời còn lại ở Trường Thành cùng em ngài và đứa con hoang của ngài.
Ako joj date mir koji joj je potreban i obećate da ćete ponijeti njezinu tajnu u grob, vjerujem da će vam dopustiti da odjenete crno i proživite ostatak svojih dana na Zidu s vašim bratom i vašim kopilanom.
Và tôi hưởng hết mật của nó.
A njen je med samo moj.
Bí mật của chiếc thuyền đó chỉ có gia đình tôi biết thôi!
Tajna tog broda je poznata samo mojoj obitelji.
Truyền thuyết nói chỉ có một người nhà Haddock mới có thể khám phá bí mật của chiếc Kỳ Lân Biển, nhưng nó cần một Rackham để hoàn thành công việc.
Legenda kaže da samo Haddock može otkriti tajnu Jednoroga. Ali bio je potreban Rakham da se obavi posao.
Không ai có thể biết bí mật của tao.
Nitko ne smije doznati moju tajnu.
Và ông đã nói với tôi công thức bí mật của hạnh phúc.
I TAKO MI JE REKAO SVOJU TAJNU FORMULU ZA SREĆU.
anh cứu mạng sống của tôi tôi đoán là tôi phải giữ bí mật của anh cô có biết đang hẹn hò vs một thằng khờ ko?
Spasio si mi život. Pretpostavljam da treba da čuvam tvoju tajnu sada. Znaš da si u vezi sa kretenom?
Mẹ đã sống với chúng... 20 năm nay, Hiccup... khám phá bí mật của chúng.
Živim među njima već 20 godina, Štucko, otkrivam njihove tajne.
Bí mật của cô an toàn với chúng ta, tiểu thư.
Vaša tajna je sigurna s nama, moja gospo.
Cô biết tôi sẽ phát hiện ra bí mật của cô và cô không quan tâm.
Znali ste da će otkriti svoju tajnu, i nije briga.
Thật ngông cuồng khi nghĩ rằng, bí mật của chúng tôi sẽ không bị kẻ thù phát hiện.
To je oholost misliti Da naša tajna ne bi biti otkrivena od strane neprijatelja.
Bí mật của chuyến bay là tối quan trọng và trang bị này không rơi vào tay kẻ thù.
Vazno je da to letovi ostati tajna i ova oprema ne spadaju u neprijateljske ruke,
Hệ thống bảo mật của Vista là một trong những hệ thống tân tiến nhất.
Vistin sigurnosni sustav bio je među najnaprednijima.
Hai giờ trước, chúng tôi ghi được đoạn băng này từ một kênh bảo mật của Nga.
Prije dva sata, izvukli smo ovo sa zaštićenog kanala u Rusiji.
Alexander Luthor, ghi đè bảo mật của ngài đã được chấp nhận.
Font color = "# e2a5e1" Alexander Luthor, svoju sigurnost nadjačati prihvaćena.
Tôi tưởng ông biết hết bí mật của mọi người.
Mislila sam da znaš svačije tajne.
Đây là nghệ thuật cổ xưa đấy, Là bí mật của gia đình hoàng gia đó nha.
Evo ova drevna umjetnost, tajna kraljevske obitelji i sve to.
Và nghĩ rằng tôi đã tìm thấy, trong một số cách nào đó, bí mật của hòa bình.
I mislim da sam pronašao, na neki način, što je tajna mira.
Đã bao giờ anh đăng bí mật của mình lên PostSecret?
Jesi li ikada poslao tajnu na PostSecret?
FW: Tôi có một trong những bí mật của mình trong mỗi cuốn sách.
FW: Imam jednu od svojih tajni u svakoj knjizi.
Tôi nghĩ, theo một cách nào đó, lý do tôi bắt đầu dự án, mặc dù bấy lâu nay tôi không hiểu rõ, đó là vì chính tôi cũng vất vả với những bí mật của riêng mình.
Na neki način mislim kako je razlog što sam započeo ovaj projekt, iako to nisam znao u to doba, bilo to što sam se borio s vlastitim tajnama.
Chủ đề là bí mật của bạo lực gia đình, và câu hỏi tôi đặt ra là câu hỏi mà mọi người luôn thắc mắc: Tại sao cô ấy ở lại?
Govorit ću o tajnama obiteljskog nasilja, a pitanje kojim ću se pozabaviti jest pitanje koje svi uvijek postavljaju: Zašto je ostala s njim?
Chúng ta cần các bạn để thấu hiểu bí mật của bạo lực gia đình.
Trebamo da svatko od vas razumije tajne obiteljskog nasilja.
Ta đang trên ngưỡng của những tiến bộ phi thường, trên con đường hé lộ những bí mật của cuộc sống
Nalazimo se na pragu izvanrednih napredaka, nastalih iz naših nagona, kako bi razotkrili misterije života.
Một trong số chúng trở thành bằng chứng buộc tội Jeffery Sterling, người được cho là nguồn tin của Risen, cũng là kẻ tiết lộ bí mật của CIA.
I ove informacije su iskoristili da osude Jeffreya Sterlinga, Risenov navodni izvor i CIA-inog "zviždača".
Tôi muốn chia sẻ với các bạn vài ý tưởng về sức mạnh bí mật của thời gian, trong một khoảng thời gian rất ngắn.
Želim podijeliti s vama neke ideje o tajnoj moći vremena u vrlo kratkom vremenu.
con đường bí mật của Hồi giáo thì được biết đến phổ biến như là đạo Xu Fi hay là Tasawwauf trong tiếng Ả rập.
Ezoterični put Islama, poznatiji je pod nazivom Sufizam ili tasawf na arapskom.
Và điểm chính là đây, những việc này gần như là bí mật của hạnh phúc, nhưng đó là những điều mà tôi nghĩ hạnh phúc sẽ xuất phát từ phía cho đi.
A poanta toga je da su to, ne sasvim tajne sreće, ali su to stvari iz kojih će krenuti sreća.
0.56282591819763s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?